2 Danh từ
2.6 Danh từ chỉ thuộc cách
Danh từ cũng có thể thuộc cách. Thuộc cách có nghĩa là người hay vật làm chủ cái gì.
| Barnets tøj er snavset. |
Quần áo của đứa bé đơ bẩn. |
Thể thuộc cách được thành lập bằng cách thêm –s vào cuối danh từ.
Hình thể danh từ thuộc cách |
Số ít |
|
Số nhiều |
|
Không xác định |
Xác định |
Không xác định |
Xác định |
en piges |
pigens |
pigers |
pigernes |
et værelses |
værelsets |
værelsers |
værelsernes |
Tên người cũng có hình thể thuộc cách.
| Peters bog |
Cuốn sách của Peter. |
Đối chiếu:
Trong tiếng việt người ta dùng giới từ của để chỉ hệ thuộc. Từ của đứng trước chủ vật.

|
 |
2 Navneord
2.6 Navneord i ejefald
Navneord har også en ejefaldsform. Ejefald betyder, at man ejer noget.
Ejefald laves ved at sætte endelsen -s på navneordet.
Navneords ejefalds form |
Ental |
|
Flertal |
|
Ubestemt |
Bestemt |
Ubestemt |
Bestemt |
en piges |
pigens |
pigers |
pigernes |
et værelses |
værelsets |
værelsers |
værelsernes |
Personnavne har også ejefaldsform.
|